|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tương lai
 | futur; avenir; lendemain. | | |  | Quá khứ, hiện tại và tương lai | | | le passé, le présent et le futur; | | |  | Triển vọng tương lai | | | perspectives d'avenir; | | |  | Một thầy thuốc trẻ có tương lai | | | un jeune médecin d'avenir; | | |  | Nó chẳng có tí tương lai nào | | | il n'a aucun avenir; | | |  | Nghĩ đến tương lai | | | songer au lendemain. | | |  | futur. | | |  | Các thế hệ tương lai | | | les générations futures | | |  | không (có) tương lai | | |  | sans lendemain | | |  | trong tương lai | | |  | d'avenir; dans le futur | | |  | thời tương lai | | |  | (ngôn ngữ) futur. | | |  | tương lai học | | |  | futurologie | | |  | nhà tương lai học | | |  | futurologue |
|
|
|
|